1 |
nẹpI d. 1 Vật có hình thanh dài, mỏng được đính thêm vào, thường ở mép, để giữ cho chắc. Nẹp phên. Hòm gỗ có nẹp sắt. Dùng nẹp cố định chỗ xương gãy. 2 Miếng vải dài, khâu giữ mép quần áo cho chắc hay để [..]
|
2 |
nẹp Vật có hình thanh dài, mỏng được đính thêm vào, thường ở mép, để giữ cho chắc. Nẹp phên. Hòm gỗ có nẹp sắt. Dùng nẹp cố định chỗ xương gãy. | Miếng vải dài, khâu giữ mép quần áo cho chắc hay để tran [..]
|
3 |
nẹpI d. 1 Vật có hình thanh dài, mỏng được đính thêm vào, thường ở mép, để giữ cho chắc. Nẹp phên. Hòm gỗ có nẹp sắt. Dùng nẹp cố định chỗ xương gãy. 2 Miếng vải dài, khâu giữ mép quần áo cho chắc hay để trang trí cho đẹp. Áo nẹp ngoài. Quần soóc đính nẹp đỏ. II đg. Làm cho được giữ chắc bằng cái . Nẹp lại cái rá. [..]
|
4 |
nẹpthanh tre, gỗ hoặc kim loại dài, mỏng được đính thêm vào, thường ở mép, để giữ cho chắc nẹp thùng nẹp liếp chân gãy phải kẹp nẹp tre dải vải d&agr [..]
|
<< nhóm | nhận thức >> |