1 |
nhóm Tập hợp gồm một số ít người hoặc sự vật được hình thành theo những nguyên tắc nhất định. | : ''Chia mỗi '''nhóm''' năm người.'' | : '''''Nhóm''' hiện vật khảo cổ.'' | : '''''Nhóm''' máu A.'' | . Tụ [..]
|
2 |
nhómLý thuyết nhóm xuất hiện lần đầu trong công trình của nhà toán học Pháp Évariste Galois vào năm 1830 khi ông nghiên cứu về điều kiện để các phương trình đại số giải được bằng căn thức. Khi đó các nhóm [..]
|
3 |
nhóm1 I d. Tập hợp gồm một số ít người hoặc sự vật được hình thành theo những nguyên tắc nhất định. Chia mỗi nhóm năm người. Nhóm hiện vật khảo cổ. Nhóm máu A.II đg. (kng.). Tụ tập nhau lại để cùng làm mộ [..]
|
4 |
nhóm1 I d. Tập hợp gồm một số ít người hoặc sự vật được hình thành theo những nguyên tắc nhất định. Chia mỗi nhóm năm người. Nhóm hiện vật khảo cổ. Nhóm máu A. II đg. (kng.). Tụ tập nhau lại để cùng làm một việc gì. Chợ suốt ngày. 2 đg. 1 Làm cho lửa bắt vào, bén vào chất đốt để cháy lên. Nhóm lửa. Nhóm lò. Nhóm bếp nấu cơm. 2 Bắt đầu có được cơ sở để [..]
|
5 |
nhómtập hợp gồm một số cá thể được hình thành theo những nguyên tắc nhất định chia đoàn thành các nhóm nhóm trinh sát hai người c&ugrav [..]
|
6 |
nhómniyaka (nam), pakkha (nam), vagga (nam), vaggiya (tính từ)
|
7 |
nhóm
|
8 |
nhóm
|
<< phiêu lưu | nẹp >> |