1 |
nêmNêm là một công cụ có hình lăng trụ tam giác, hình dáng tương tự như mặt phẳng nghiêng, và là một trong sáu máy đơn giản. Nó được dùng để tách hai vật hoặc dùng để chia một vật, nâng vật hoặc giữ một [..]
|
2 |
nêm Mảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt. Nêm gài rất chặt. Tháo nêm. | Chêm hoặc lèn cho chặt. cối. Chật như nêm. | . Cho thêm một ít mắm muối vào thức ăn khi đã nấu chín. Nêm canh. Nêm ít muối. [..]
|
3 |
nêm1 I d. Mảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt. Nêm gài rất chặt. Tháo nêm.II đg. Chêm hoặc lèn cho chặt. cối. Chật như nêm.2 đg. (ph.). Cho thêm một ít mắm muối vào thức ăn khi đã nấu chín. Nêm canh. Nê [..]
|
4 |
nêm1 I d. Mảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt. Nêm gài rất chặt. Tháo nêm. II đg. Chêm hoặc lèn cho chặt. cối. Chật như nêm. 2 đg. (ph.). Cho thêm một ít mắm muối vào thức ăn khi đã nấu chín. Nêm canh. Nêm ít muối.
|
5 |
nêmmảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt miếng nêm gỗ tháo nêm Động từ nhét thêm vào để cho chặt nêm cối chật như nêm Đồng nghĩa: chêm [..]
|
<< nuôi | dìu dịu >> |