Ý nghĩa của từ nêm là gì:
nêm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nêm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nêm mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

nêm


Nêm là một công cụ có hình lăng trụ tam giác, hình dáng tương tự như mặt phẳng nghiêng, và là một trong sáu máy đơn giản. Nó được dùng để tách hai vật hoặc dùng để chia một vật, nâng vật hoặc giữ một [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nêm


Mảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt. Nêm gài rất chặt. Tháo nêm. | Chêm hoặc lèn cho chặt. cối. Chật như nêm. | . Cho thêm một ít mắm muối vào thức ăn khi đã nấu chín. Nêm canh. Nêm ít muối. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

nêm


1 I d. Mảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt. Nêm gài rất chặt. Tháo nêm.II đg. Chêm hoặc lèn cho chặt. cối. Chật như nêm.2 đg. (ph.). Cho thêm một ít mắm muối vào thức ăn khi đã nấu chín. Nêm canh. Nê [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

nêm


1 I d. Mảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt. Nêm gài rất chặt. Tháo nêm. II đg. Chêm hoặc lèn cho chặt. cối. Chật như nêm. 2 đg. (ph.). Cho thêm một ít mắm muối vào thức ăn khi đã nấu chín. Nêm canh. Nêm ít muối.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

nêm


mảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt miếng nêm gỗ tháo nêm Động từ nhét thêm vào để cho chặt nêm cối chật như nêm Đồng nghĩa: chêm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nuôi dìu dịu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa