1 |
noob+ để chỉ một người kém thông minh, ngu ngốc + để chỉ một người mới, thiếu hoặc không có kinh nghiệm trong một lĩnh vực nào đó, thường xuyên sử dụng trong game, website
|
2 |
noob là từ lóng của newbie
|
3 |
noob1. người mới chơi, mới gia nhập một trò chơi, không giỏi và không có kinh nghiệm, chơi rất kém 2. người chơi lâu rồi mà vẫn kém 3. người mới biết chơi, mới tham gia mà đã ra vẻ biết hết, giỏi hơn
|
4 |
noob: newbie, so sánh người mới tập chơi
|
5 |
noobngười mới tham gia một diễn đàn, mới chơi một trò chơi điện tử nên không thành thạo và mắc nhiều lỗi lầm và không rút ra kinh nghiệm từ lỗi lầm đó
|
6 |
noobDanh từ: - Một người mới bắt đầu làm một việc gì đó, đặc biệt là chơi trò chơi trên máy tính hoặc sử dụng một loại phần mềm và vì vậy không biết nhiều về nó Ví dụ: Game này dành cho người mới bắt đầu. (This game is just for noobs).
|
7 |
noobmột cách gọi khác của newb. xuất phát từ newbie => chỉ một người mới tham gia một diễn đàn, mới chơi một trò chơi điện tử nên không thành thạo và mắc nhiều lỗi lầm
|
<< công nương | newbie >> |