1 |
non sông(Văn chương) núi và sông (nói khái quát); dùng để chỉ đất nước non sông một dải Đồng nghĩa: non nước, núi sông, nước non, sông [..]
|
2 |
non sôngĐất nước: Non sông tươi đẹp.
|
3 |
non sông Đất nước. | : '''''Non sông''' tươi đẹp.''
|
4 |
non sôngĐất nước: Non sông tươi đẹp.
|
<< nhiệt huyết | nhiệt tâm >> |