Ý nghĩa của từ nhiệt tâm là gì:
nhiệt tâm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhiệt tâm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiệt tâm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiệt tâm


Lòng sốt sắng hăng hái. | : ''Có '''nhiệt tâm''' đối với đồng bào.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiệt tâm


Lòng sốt sắng hăng hái: Có nhiệt tâm đối với đồng bào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiệt tâm". Những từ có chứa "nhiệt tâm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nhi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiệt tâm


Lòng sốt sắng hăng hái: Có nhiệt tâm đối với đồng bào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiệt tâm


lòng nhiệt tình, sốt sắng đối với công việc chung, sự nghiệp chung nhiệt tâm nghề nghiệp có nhiệt tâm với sự nghiệp giáo dục [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiệt tâm


ātappa (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< non sông noi gương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa