Ý nghĩa của từ nhiệt huyết là gì:
nhiệt huyết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhiệt huyết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiệt huyết mình

1

19 Thumbs up   4 Thumbs down

nhiệt huyết


Lòng sốt sắng, hăng hái đối với nghĩa vụ: Thanh niên đầy nhiệt huyết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

12 Thumbs up   4 Thumbs down

nhiệt huyết


Lòng sốt sắng, hăng hái đối với nghĩa vụ: Thanh niên đầy nhiệt huyết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiệt huyết". Những từ có chứa "nhiệt huyết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dic [..]
Nguồn: vdict.com

3

9 Thumbs up   4 Thumbs down

nhiệt huyết


lòng sốt sắng, hăng hái đối với sự nghiệp chung nhiệt huyết cách mạng "Một bầu nhiệt huyết chan chan, Thân này với nợ giang san còn nhiều." (Cdao) Đồ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

6 Thumbs up   8 Thumbs down

nhiệt huyết


Lòng sốt sắng, hăng hái đối với nghĩa vụ. | : ''Thanh niên đầy '''nhiệt huyết'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   6 Thumbs down

nhiệt huyết


Nhiệt huyết chính là thứ để chúng ta thẩm du hằng ngày và đái hằng ngày và đó chính là con cặc các bạn thân yêu nhé:))))
Đăng Nguyễn - 00:00:00 UTC 7 tháng 4, 2020





<< nuốt sống non sông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa