1 |
non nớtt. 1. Chưa đủ lớn: Lứa mèo còn non nớt, còn bú mẹ chưa nuôi được bằng cơm. 2. Còn thấp so với mức trung bình: Nét vẽ non nớt.
|
2 |
non nớtt. 1. Chưa đủ lớn: Lứa mèo còn non nớt, còn bú mẹ chưa nuôi được bằng cơm. 2. Còn thấp so với mức trung bình: Nét vẽ non nớt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "non nớt". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
3 |
non nớt Chưa đủ lớn. | : ''Lứa mèo còn '''non nớt''', còn bú mẹ chưa nuôi được bằng cơm.'' | Còn thấp so với mức trung bình. | : ''Nét vẽ '''non nớt'''.''
|
4 |
non nớtquá non, quá yếu (nói khái quát) tuổi còn non nớt trình độ lí luận còn non nớt Trái nghĩa: già dặn
|
<< non | nuộc >> |