1 |
non Không. | : ''ne pas dire '''non''''' — không từ chối, bằng lòng | : '''''non''' loin'' — gần | : '''''non''' moins'' — xem moins | : '''''non''' pas'' — không đâu, không phải | : '''''non''' plus [..]
|
2 |
nond. Núi: Non xanh nước biếc.t, ph. 1. Mới mọc, mới sinh, ít tuổi: Mầm non. 2. Chưa tới thời hạn hoặc mức độ cần thiết: Đẻ non; Đậu rán non. 3. ở trình độ thấp: Nghệ thuật non.. Các kết quả tìm kiếm liê [..]
|
3 |
nond. Núi: Non xanh nước biếc. t, ph. 1. Mới mọc, mới sinh, ít tuổi: Mầm non. 2. Chưa tới thời hạn hoặc mức độ cần thiết: Đẻ non; Đậu rán non. 3. ở trình độ thấp: Nghệ thuật non.
|
4 |
nonyếu ớt, thiếu kinh nghiệm, thua kém, chưa đủ tuổi, trình độ
|
5 |
non(Văn chương) núi non xanh nước biếc "Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao." (Cdao) Tính từ ở vào giai [..]
|
6 |
nonāmaka (tĩnh từ), dahara (tính từ), taruṇa (tính từ)
|
<< niên giám | non nớt >> |