1 |
nlloại từ: danh từ lĩnh vực : từ rút gọn ý nghĩa và cách dùng: tỏng tiếng Anh NL là một dạng rút gọn, vì vậy mà căn cứ vào những lĩnh vực khác nhau chúng sẽ có những ý nghĩa khác nhau. sau đây là một số ý nghĩa hay dùng và phổ biền nghĩa một: Netherlands - nước Hà Lan lĩnh vực địa lý nghĩa hai: Normal - bình thường; dùng để trí trạng thái của chủ thể được miêu tả lĩnh vực : y học , vật lý nghĩa ba: No Longer - không còn nữa, không...nữa; là một trạng từ cho thấy rằng một hành động hay trạng thái nào đó không còn tiếp diễn nữa. cũng có thể xem no longer mang ý nghĩa nhấn mạnh thêm cho dạng phủ định lĩnh vực; trò chuyện nghĩa bốn: New Life Church - nhà thờ New Life lĩnh vực : tôn giáo nghĩa năm No Limit - không giới hạn lĩnh vực : đời sống và hóa học nghĩa sáu : Native Language - ngôn ngữ bản xứ : là ngôn ngữ được dùng nhiều và lâu đời trong phạm vi địa lý nào đó lĩnh vực: ngôn ngữ - đời sống
|
2 |
nlTrong lý thuyết độ phức tạp tính toán, NL (viết tắt tiếng Anh - Nondeterministic Logarithmic-space) là lớp độ phức tạp bao gồm các bài toán quyết định có thể giải bằng máy Turing không đơn định bằng b [..]
|
3 |
nlviết tắt của " new line" có nghĩa: các hoạt động nhằm chuẩn bị cho các kí tự tiếp theo sẽ được in hoặc hiển thị như các ký tự đầu tiên trên dòng tiếp theo
|
<< lg | tl >> |