1 |
niên biểu Bảng ghi những việc lớn xảy ra trong một năm. | Bảng ghi những việc lớn xảy ra qua các thời đại.
|
2 |
niên biểuNiên: Niên đại tức là thời gian Biểu: Bảng biểu. Suy ra Niên biểu là một cái bảng ghi tóm tắt một một cuộc cách mạng nào đó hay một cuộc chiến tranh nào đó. Chủ yếu dùng nhiều trong môn Lịch Sử để hệ thống hóa kiến thức,
|
3 |
niên biểubảng ghi các năm xảy ra những sự kiện lịch sử đáng chú ý niên biểu lịch sử Việt Nam
|
4 |
niên biểud. 1. Bảng ghi những việc lớn xảy ra trong một năm. 2. Bảng ghi những việc lớn xảy ra qua các thời đại.
|
5 |
niên biểud. 1. Bảng ghi những việc lớn xảy ra trong một năm. 2. Bảng ghi những việc lớn xảy ra qua các thời đại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "niên biểu". Những từ có chứa "niên biểu" in its definition [..]
|
6 |
niên biểuniên biểu là bảng ghi liệt kê thời gian và sự việc của một vấn đề
|
7 |
niên biểunhững sự kiện lớn đã xảy ra, đáng chú ý, đáng nhớ
|
8 |
niên biểulà bảng liệt kê một sự việc một vấn đề liên quan đến sự việc cần liệt kê
|
<< nhử | niên giám >> |