1 |
nhử Dùng mồi khiến cho loài vật đến để bắt. | : '''''Nhử''' chuột.'' | Dùng mưu mô, lợi lộc để đưa đối phương vào tròng. | : '''''Nhử''' địch.''
|
2 |
nhửđg. Cg. Dử. 1. Dùng mồi khiến cho loài vật đến để bắt : Nhử chuột. 2. Dùng mưu mô, lợi lộc để đưa đối phương vào tròng : Nhử địch.
|
3 |
nhửđg. Cg. Dử. 1. Dùng mồi khiến cho loài vật đến để bắt : Nhử chuột. 2. Dùng mưu mô, lợi lộc để đưa đối phương vào tròng : Nhử địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhử". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
<< nhụt | niên biểu >> |