Ý nghĩa của từ niên biểu là gì:
niên biểu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ niên biểu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa niên biểu mình

1

73 Thumbs up   25 Thumbs down

niên biểu


Bảng ghi những việc lớn xảy ra trong một năm. | Bảng ghi những việc lớn xảy ra qua các thời đại.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

53 Thumbs up   24 Thumbs down

niên biểu


Niên: Niên đại tức là thời gian
Biểu: Bảng biểu.
Suy ra Niên biểu là một cái bảng ghi tóm tắt một một cuộc cách mạng nào đó hay một cuộc chiến tranh nào đó. Chủ yếu dùng nhiều trong môn Lịch Sử để hệ thống hóa kiến thức,
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 27 tháng 8, 2014

3

46 Thumbs up   29 Thumbs down

niên biểu


bảng ghi các năm xảy ra những sự kiện lịch sử đáng chú ý niên biểu lịch sử Việt Nam
Nguồn: tratu.soha.vn

4

35 Thumbs up   25 Thumbs down

niên biểu


d. 1. Bảng ghi những việc lớn xảy ra trong một năm. 2. Bảng ghi những việc lớn xảy ra qua các thời đại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

26 Thumbs up   25 Thumbs down

niên biểu


d. 1. Bảng ghi những việc lớn xảy ra trong một năm. 2. Bảng ghi những việc lớn xảy ra qua các thời đại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "niên biểu". Những từ có chứa "niên biểu" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

6

17 Thumbs up   16 Thumbs down

niên biểu


niên biểu là bảng ghi liệt kê thời gian và sự việc của một vấn đề
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 8 tháng 1, 2016

7

23 Thumbs up   24 Thumbs down

niên biểu


những sự kiện lớn đã xảy ra, đáng chú ý, đáng nhớ
niên biểu - 00:00:00 UTC 10 tháng 9, 2014

8

17 Thumbs up   21 Thumbs down

niên biểu


là bảng liệt kê một sự việc một vấn đề liên quan đến sự việc cần liệt kê
Nguyễn Thắng - 00:00:00 UTC 15 tháng 9, 2015





<< ninh niên giám >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa