Ý nghĩa của từ niên khóa là gì:
niên khóa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ niên khóa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa niên khóa mình

1

15 Thumbs up   7 Thumbs down

niên khóa


thoi gian bat dau vao hoc mot truong nao do cho den lhi ra truong
Ẩn danh - 2013-11-20

2

7 Thumbs up   2 Thumbs down

niên khóa


Thời gian học hết một lớp: Niên khóa bắt đầu từ tháng Chín và kết thúc vào tháng Sáu năm sau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   2 Thumbs down

niên khóa


Thời gian học hết một lớp. | : '''''Niên khóa''' bắt đầu từ tháng.'' | : ''Chín và kết thúc vào tháng.'' | : ''Sáu năm sau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   1 Thumbs down

niên khóa


Thời gian học hết một lớp: Niên khóa bắt đầu từ tháng Chín và kết thúc vào tháng Sáu năm sau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "niên khóa". Những từ có chứa "niên khóa" in its definition in Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

niên khóa


Niên khoá là thời gian học, nghiên cứu trong một năm học.
Lê Thuấn - 2019-06-04





<< niên kỷ niên hiệu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa