1 |
niên hiệuHiệu của vua đặt ra để tính năm: Năm 1428 là năm thứ nhất niên hiệu Thuận-thiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "niên hiệu". Những từ có chứa "niên hiệu" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
|
2 |
niên hiệu Hiệu của vua đặt ra để tính năm. | : ''Năm'' | Là năm thứ nhất niên hiệu Thuận-thiên.
|
3 |
niên hiệuHiệu của vua đặt ra để tính năm: Năm 1428 là năm thứ nhất niên hiệu Thuận-thiên.
|
4 |
niên hiệutên hiệu của vua đặt ra để tính năm trong thời gian mình trị vì Nguyễn Huệ lấy niên hiệu là Quang Trung
|
5 |
niên hiệuNiên hiệu Trung văn giản thể: 年号; Trung văn phồn thể: 年號; bính âm: niánhào là một giai đoạn gồm các năm nhất định được các hoàng đế Trung Quốc và các nước chịu ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa như Việt Nam [..]
|
<< niên khóa | thành bại >> |