Ý nghĩa của từ niên hiệu là gì:
niên hiệu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ niên hiệu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa niên hiệu mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

niên hiệu


Hiệu của vua đặt ra để tính năm: Năm 1428 là năm thứ nhất niên hiệu Thuận-thiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "niên hiệu". Những từ có chứa "niên hiệu" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

niên hiệu


Hiệu của vua đặt ra để tính năm. | : ''Năm'' | Là năm thứ nhất niên hiệu Thuận-thiên.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

niên hiệu


Hiệu của vua đặt ra để tính năm: Năm 1428 là năm thứ nhất niên hiệu Thuận-thiên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

niên hiệu


tên hiệu của vua đặt ra để tính năm trong thời gian mình trị vì Nguyễn Huệ lấy niên hiệu là Quang Trung
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

niên hiệu


Niên hiệu Trung văn giản thể: 年号; Trung văn phồn thể: 年號; bính âm: niánhào là một giai đoạn gồm các năm nhất định được các hoàng đế Trung Quốc và các nước chịu ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa như Việt Nam [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< niên khóa thành bại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa