1 |
nhu mìnhu mì nghĩa là hiền lành,ôn hòa,biết cảm thông,hay thương xót,chấp nhận chịu đựng tổn thương,đón nhận những tổn thương mà người khác đem lại nhưng không cay đắng,chờ đợi người khác nhận ra lỗi lầm và thay đổi,chờ đợi người khác trở nên tốt hơn trong tình yêu thương một người nhu mì còn là người yêu hòa bình,là một người hay hòa giải,không thích lí sự,tranh luận,người nhu mì còn là người có tài dạy dỗ,yêu công lí và bày tỏ lẽ thật bằng tình yêu,người nhu mì luôn rút lui khi sắp có tranh cãi để bảo vệ lẽ thật,người nhu mì không nhu nhược. làm sao phân biệt được,đó chính là dựa vào động cơ. Người nhu nhược rút lui vì sợ,vì biết mình không có khả năng thắng thế,rút lui nhưng cay đắng trong lòng. Người nhu mì rút lui không tranh cãi để chờ một dịp tiện khác tốt hơn làm sáng tỏ sự việc,người nhu mình có động cơ đó là bày tỏ lẽ thật bằng tình yêu,sự ôn hoàn,không muốn gây mất hòa khí,và không muốn đem thương tổn đến cho người khác
|
2 |
nhu mìdịu hiền, mềm mỏng trong quan hệ đối xử ăn nói nhu mì
|
3 |
nhu mìGia cơ 1 : 19-23 19 - Hỡi anh em yêu dấu, anh em biết điều đó: người nào cũng phải mau nghe mà chậm nói, chậm giận; 20 - vì cơn giận của người ta không làm nên sự công bình của Đức Chúa Trời. 21 - Vậy, hãy bỏ đi mọi điều ô uế và mọi điều gian ác còn lại, đem lòng nhu mì nhận lấy lời đã trồng trong anh em, là lời cứu được linh hồn của anh em. 22 - Hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ mà lừa dối mình. 23 - Vì, nếu có kẻ nghe lời mà không làm theo, thì khác nào người kia soi mặt mình trong gương, Amen
|
4 |
nhu mìnhu mì là hiền lành, bảo gì nghe đấy, vâng vâng dạ dạ nhu mì còn có nghĩa là bản tính dịu dàng, nết na
|
5 |
nhu mìGia cơ 1 : 19-23 19 - Hỡi anh em yêu dấu, anh em biết điều đó: người nào cũng phải mau nghe mà chậm nói, chậm giận; 20 - vì cơn giận của người ta không làm nên sự công bình của Đức Chúa Trời. 21 - Vậy, hãy bỏ đi mọi điều ô uế và mọi điều gian ác còn lại, đem lòng nhu mì nhận lấy lời đã trồng trong anh em, là lời cứu được linh hồn của anh em. 22 - Hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ mà lừa dối mình. 23 - Vì, nếu có kẻ nghe lời mà không làm theo, thì khác nào người kia soi mặt mình trong gương, Amen
|
6 |
nhu mìtt Hiền lành, nết na: Khen bà tính nhu mì (Tú-mỡ).
|
7 |
nhu mìCon gai yeu dieu ngoan hien net na thi thuong duoc goi la nhu mi
|
8 |
nhu mìăn nói nhỏ nhẹ hiền lành
|
9 |
nhu mìco ngia hien lanh on hoa khong ghe gom biet thuong nguoi
|
10 |
nhu mìtrái ngược với bạo lực và tăng đọng, nghĩa là hiền lành, nết na.
|
11 |
nhu mì Hiền lành, nết na. | : ''Khen bà tính '''nhu mì''' (Tú Mỡ)''
|
12 |
nhu mìtt Hiền lành, nết na: Khen bà tính nhu mì (Tú-mỡ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhu mì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhu mì": . nhu mì nhũ mẫu [..]
|
<< đủ | phủ nhận >> |