1 |
đủ Tt. | Có số lượng cần thiết. | : ''Hai nghìn đồng là '''đủ'''.'' | : ''Trả '''đủ''' tiền'' | Không thiếu. | : ''Anh em trong khoa đã đến '''đủ'''.''
|
2 |
đủtt.. trgt. 1. Có số lượng cần thiết: Hai nghìn đồng là đủ; Trả đủ tiền 2. Không thiếu: Anh em trong khoa đã đến đủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đủ":& [..]
|
3 |
đủtt.. trgt. 1. Có số lượng cần thiết: Hai nghìn đồng là đủ; Trả đủ tiền 2. Không thiếu: Anh em trong khoa đã đến đủ.
|
<< troll | nhu mì >> |