1 |
nhoèn Nói mắt nhiêu dử. | : ''Mắt '''nhoèn''' vì đau đã lâu.''
|
2 |
nhoènt. Nói mắt nhiêu dử: Mắt nhoèn vì đau đã lâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhoèn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhoèn": . nhoèn nhoẻn nhõn nhón nhọn nhộn nhơn nhờn nhởn nhớn. Nhữn [..]
|
3 |
nhoènt. Nói mắt nhiêu dử: Mắt nhoèn vì đau đã lâu.
|
4 |
nhoèn(mắt) ướt, dính nhiều dử mắt nhoèn dử toét nhoèn
|
<< nhoài | nhoẻn >> |