1 |
nhoàit. Mệt lả: Đi bộ bốn mươi cây một ngày thì nhoài người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhoài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhoài": . nhoai nhoài nhoi nhói nhôi nhồi nhơi nhời nhởi. [..]
|
2 |
nhoàit. Mệt lả: Đi bộ bốn mươi cây một ngày thì nhoài người.
|
3 |
nhoàivươn hẳn thân mình ra phía trước nhoài người qua cửa xe ngã nhoài ra đất Đồng nghĩa: choài, toài
|
4 |
nhoài Mệt lả. | : ''Đi bộ bốn mươi cây một ngày thì '''nhoài''' người.''
|
<< nhoi | nhoèn >> |