Ý nghĩa của từ nhoẻn là gì:
nhoẻn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhoẻn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhoẻn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhoẻn


Hé miệng cười.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhoẻn


đg. Hé miệng cười.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhoẻn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhoẻn": . nhỏ mọn nhoèn nhoẻn nhõn nhón nhọn nhộn nhỡ hẹn nhơn Nhơn An more...-Những từ có chứ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhoẻn


đg. Hé miệng cười.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhoẻn


(miệng) mở ra cười một cách tự nhiên, thoải mái nhoẻn miệng cười
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhoẻn


Cười nhẹ nhàng nhưng rất thỏa mãn một niềm vui
Há Cao Thị - 2015-01-15

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhoẻn


nhoẻn miệng cười
Ẩn danh - 2015-10-09





<< nhoèn nhuốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa