1 |
nhiệt thànhSốt sắng và thành thực.
|
2 |
nhiệt thànhnhiệt : nóng cháy, bị thôi thúc thành: thành tín, giữ được lâu dài, có thể kiên trì với nó.
|
3 |
nhiệt thành Sốt sắng và thành thực.
|
4 |
nhiệt thànhSốt sắng và thành thực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiệt thành". Những từ có chứa "nhiệt thành" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nhiệt giai nhiều chủ nhiệm nhi [..]
|
5 |
nhiệt thànhnhiệt tình, sốt sắng với tình cảm chân thành lòng nhiệt thành cách mạng nhiệt thành giúp đỡ bạn bè Đồng nghĩa: nồng nhiệt [..]
|
6 |
nhiệt thànhabhippasīdati (abhi + pa + sad + e), abhippasāda (nam), sāraddha (tính từ), sūra (tính từ), tappara (tính từ)
|
<< nhiệt điện | nhiệt lượng kế >> |