Ý nghĩa của từ nhiệt thành là gì:
nhiệt thành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhiệt thành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiệt thành mình

1

7 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiệt thành


Sốt sắng và thành thực.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiệt thành


nhiệt : nóng cháy, bị thôi thúc
thành: thành tín, giữ được lâu dài, có thể kiên trì với nó.
thanh vân - 2017-05-09

3

5 Thumbs up   2 Thumbs down

nhiệt thành


Sốt sắng và thành thực.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   1 Thumbs down

nhiệt thành


Sốt sắng và thành thực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiệt thành". Những từ có chứa "nhiệt thành" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nhiệt giai nhiều chủ nhiệm nhi [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   1 Thumbs down

nhiệt thành


nhiệt tình, sốt sắng với tình cảm chân thành lòng nhiệt thành cách mạng nhiệt thành giúp đỡ bạn bè Đồng nghĩa: nồng nhiệt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nhiệt thành


abhippasīdati (abhi + pa + sad + e), abhippasāda (nam), sāraddha (tính từ), sūra (tính từ), tappara (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< nhiệt điện nhiệt lượng kế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa