Ý nghĩa của từ nhiệt điện là gì:
nhiệt điện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhiệt điện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiệt điện mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

nhiệt điện


Điện sản ra bằng cách đốt lò cho chạy tuốc bin. | : ''Nhà máy '''nhiệt điện''' Yên Phụ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nhiệt điện


Điện sản ra bằng cách đốt lò cho chạy tuốc bin: Nhà máy nhiệt điện Yên Phụ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiệt điện


nang luong nhiet dien
Ẩn danh - 2015-03-05

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhiệt điện


Điện sản ra bằng cách đốt lò cho chạy tuốc bin: Nhà máy nhiệt điện Yên Phụ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiệt điện". Những từ có chứa "nhiệt điện" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhiệt điện


điện do nhiệt năng sinh ra nhà máy nhiệt điện hiện tượng xuất hiện dòng điện trong một mạch kín tạo thành bởi hai vật kim loại khác nhau và hai chỗ nối [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhiệt đới nhiệt thành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa