Ý nghĩa của từ nhiệt đới là gì:
nhiệt đới nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhiệt đới. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiệt đới mình

1

11 Thumbs up   4 Thumbs down

nhiệt đới


đới nằm giữa xích đới và cận nhiệt đới, có khí hậu nóng miền nhiệt đới rừng nhiệt đới khí hậu nhiệt đới
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

nhiệt đới


Dải đất vòng quanh Trái đất ở phía Bắc và phía Nam đường xích đạo khí hậu rất nóng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

nhiệt đới


Khu vực nhiệt đới là khu vực địa lý trên Trái Đất nằm trong khoảng có đường ranh giới là hai đường chí tuyến: hạ chí tuyến ở Bắc bán cầu và đông chí tuyến ở Nam bán cầu, bao gồm đường xích đạo. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

nhiệt đới


Dải đất vòng quanh Trái đất ở phía Bắc và phía Nam đường xích đạo khí hậu rất nóng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

nhiệt đới


Dải đất vòng quanh Trái đất ở phía Bắc và phía Nam đường xích đạo khí hậu rất nóng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiệt đới". Những từ có chứa "nhiệt đới": . nhiệt đới nhiệt đới hóa. Những [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhu yếu phẩm nhiệt điện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa