Ý nghĩa của từ nhiệt liệt là gì:
nhiệt liệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhiệt liệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiệt liệt mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhiệt liệt


trgt (H. liệt: lửa nóng) Với tất cả sự nhiệt tình của mình: Nhân dân khắp thế giới đều nghiêm khắc lên án Mĩ, đều nhiệt liệt ủng hộ ta (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiệt liệt". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiệt liệt


trgt (H. liệt: lửa nóng) Với tất cả sự nhiệt tình của mình: Nhân dân khắp thế giới đều nghiêm khắc lên án Mĩ, đều nhiệt liệt ủng hộ ta (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiệt liệt


Có lên bỏ câu chiến lược từ nhiệt lieejt không
Nguyễn văn khang - 2020-04-26

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhiệt liệt


(xem từ nguyên 1) Với tất cả sự nhiệt tình của mình. | : ''Nhân dân khắp thế giới đều nghiêm khắc lên án.'' | : ''Mĩ, đều '''nhiệt liệt''' ủng hộ ta (Hồ Chí Minh)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhảy vọt ngẫu nhiên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa