1 |
ngẫu nhiên Tình cờ mà có; không hẹn mà có; không dự đoán trước. | : ''Việc đó xảy ra '''ngẫu nhiên'''.''
|
2 |
ngẫu nhiêntrgt (H. ngẫu: tình cờ; nhiên: như thường) Tình cờ mà có; Không hẹn mà có; Không dự đoán trước: Việc đó xảy ra ngẫu nhiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngẫu nhiên". Những từ có chứa "ngẫu nhiê [..]
|
3 |
ngẫu nhiêntrgt (H. ngẫu: tình cờ; nhiên: như thường) Tình cờ mà có; Không hẹn mà có; Không dự đoán trước: Việc đó xảy ra ngẫu nhiên.
|
4 |
ngẫu nhiêntình cờ sinh ra, xảy ra chứ không phải do những nguyên nhân bên trong quyết định chọn ngẫu nhiên sự trùng hợp ngẫu nhiên
|
5 |
ngẫu nhiênpavatti (nữ)
|
6 |
ngẫu nhiênNgẫu nhiên nghĩa là thiếu một khuôn mẫu hay khả năng dự báo trong các sự kiện. Sự ngẫu nhiên cho thấy một sự vô thứ tự hoặc không gắn kết trong một chuỗi các ký hiệu hoặc bước, nấc; sao cho [..]
|
<< nhiệt liệt | bập bềnh >> |