1 |
nhiệm kỳ Thời gian có tính chất chu kỳ trong đó người được bầu thực hiện một nhiệm vụ vì lợi ích chung. | : '''''Nhiệm kỳ''' hội đồng nhân dân.''
|
2 |
nhiệm kỳThời gian có tính chất chu kỳ trong đó người được bầu thực hiện một nhiệm vụ vì lợi ích chung : Nhiệm kỳ hội đồng nhân dân.
|
3 |
nhiệm kỳThời gian có tính chất chu kỳ trong đó người được bầu thực hiện một nhiệm vụ vì lợi ích chung : Nhiệm kỳ hội đồng nhân dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiệm kỳ". Những từ có chứa "nhiệm kỳ" [..]
|
<< thứ tự | thứ phẩm >> |