Ý nghĩa của từ nhiễu nhương là gì:
nhiễu nhương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhiễu nhương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiễu nhương mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

nhiễu nhương


(tình trạng) rối ren, loạn lạc, không yên ổn thời buổi nhiễu nhương
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nhiễu nhương


tt. ở tình trạng rối ren, hỗn loạn, khó lường trước được sự thế: thời buổi nhiễu nhương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiễu nhương". Những từ có chứa "nhiễu nhương" in its definition in Vietna [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nhiễu nhương


tt. ở tình trạng rối ren, hỗn loạn, khó lường trước được sự thế: thời buổi nhiễu nhương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

nhiễu nhương


Ở tình trạng rối ren, hỗn loạn, khó lường trước được sự thế. | : ''Thời buổi '''nhiễu nhương'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhi đ nhiệm vụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa