1 |
nhiệt độdt. 1. Đại lượng chỉ độ nóng của một vật: nước sôi ở 100oC. 2. Nhiệt độ không khí, nói tắt: Nhiệt độ ngoài trời khoảng 30oC.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiệt độ". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
2 |
nhiệt độdt. 1. Đại lượng chỉ độ nóng của một vật: nước sôi ở 100oC. 2. Nhiệt độ không khí, nói tắt: Nhiệt độ ngoài trời khoảng 30oC.
|
3 |
nhiệt độđại lượng chỉ độ nóng lạnh của một vật nước sôi ở nhiệt độ 100OC nhiệt độ không khí (nói tắt) nhiệt độ ngoài trời máy điều hoà nhiệt độ [..]
|
4 |
nhiệt độ Đại lượng chỉ độ nóng của một vật. | : ''Nước sôi ở.'' | : ''100oC.'' | Nhiệt độ không khí, nói tắt. | : '''''Nhiệt độ''' ngoài trời khoảng.'' | : ''30oC.'' [..]
|
5 |
nhiệt độNhiệt độ là tính chất vật lý của vật chất hiểu nôm na là thang đo độ "nóng" và "lạnh". Vật chất có nhiệt độ cao hơn thì nóng hơn.
Định nghĩa chính xác của nhiệt độ trong nhiệt động lực học dựa vào cá [..]
|
<< nhiễu nhương | nhà máy >> |