1 |
nhanh chóngnhanh, chỉ trong một thời gian ngắn, không để chậm trễ (nói khái quát) công việc kết thúc nhanh chóng nhanh chóng thích nghi với hoà [..]
|
2 |
nhanh chóngkhippaṃ (trạng từ), sīgha (tính từ)
|
3 |
nhanh chóng Nhanh nhạy, gọn và chóng vánh (nói khái quát). | : ''Giải quyết công việc '''nhanh chóng'''.'' | : ''Đòi hỏi phải tiến hành '''nhanh chóng''', kịp thời.''
|
4 |
nhanh chóngtt. Nhanh nhạy, gọn và chóng vánh (nói khái quát): giải quyết công việc nhanh chóng đòi hỏi phải tiến hành nhanh chóng, kịp thời.
|
5 |
nhanh chóngtt. Nhanh nhạy, gọn và chóng vánh (nói khái quát): giải quyết công việc nhanh chóng đòi hỏi phải tiến hành nhanh chóng, kịp thời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhanh chóng". Những từ có chứa "n [..]
|
<< nhan sắc | nhiễu nhương >> |