1 |
nhiễu chuyện Dựng lên những điều kiện rắc rối để làm phiền, quấy rầy. | : ''Bày vẽ thêm '''nhiễu chuyện'''.''
|
2 |
nhiễu chuyệnCg. Nhiễu sự. Dựng lên những điều kiện rắc rối để làm phiền, quấy rầy: Bày vẽ thêm nhiễu chuyện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiễu chuyện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhiễu chuyện": [..]
|
3 |
nhiễu chuyệnCg. Nhiễu sự. Dựng lên những điều kiện rắc rối để làm phiền, quấy rầy: Bày vẽ thêm nhiễu chuyện.
|
<< nài xin | nuốt sống >> |