Ý nghĩa của từ nhiễu chuyện là gì:
nhiễu chuyện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nhiễu chuyện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiễu chuyện mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiễu chuyện


Dựng lên những điều kiện rắc rối để làm phiền, quấy rầy. | : ''Bày vẽ thêm '''nhiễu chuyện'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiễu chuyện


Cg. Nhiễu sự. Dựng lên những điều kiện rắc rối để làm phiền, quấy rầy: Bày vẽ thêm nhiễu chuyện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiễu chuyện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhiễu chuyện": [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhiễu chuyện


Cg. Nhiễu sự. Dựng lên những điều kiện rắc rối để làm phiền, quấy rầy: Bày vẽ thêm nhiễu chuyện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nài xin nuốt sống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa