Ý nghĩa của từ nuốt sống là gì:
nuốt sống nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nuốt sống. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nuốt sống mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nuốt sống


Cướp không của người ta bằng sức mạnh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nuốt sống


Cg. Nuốt tươi. Cướp không của người ta bằng sức mạnh.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nuốt sống


Cg. Nuốt tươi. Cướp không của người ta bằng sức mạnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nuốt sống


(Khẩu ngữ) chiếm được, thắng được một cách dễ dàng, chóng vánh (thường hàm ý mỉa mai) tưởng nuốt sống được ngay, không ngờ lại chịu thất bại Đồng nghĩa: [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhiễu chuyện nhiệt huyết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa