Ý nghĩa của từ nhiều nhặn là gì:
nhiều nhặn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhiều nhặn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiều nhặn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhiều nhặn


Nhiều nói chung (dùng với ý phủ định): Tiền bạc có nhiều nhặn gì đâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiều nhặn". Những từ có chứa "nhiều nhặn" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dicti [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhiều nhặn


Nhiều nói chung (dùng với ý phủ định): Tiền bạc có nhiều nhặn gì đâu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhiều nhặn


Nhiều nói chung (dùng với ý phủ định). | : ''Tiền bạc có '''nhiều nhặn''' gì đâu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhiều nhặn


(Khẩu ngữ) nhiều (nói khái quát) có hơn chục nghìn đồng chứ nhiều nhặn gì!
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhiễm sắc thể nhiếc móc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa