Ý nghĩa của từ nhiếc móc là gì:
nhiếc móc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhiếc móc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiếc móc mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhiếc móc


Moi cái xấu để làm cho người ta đau khổ, nhục nhã.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhiếc móc


Moi cái xấu để làm cho người ta đau khổ, nhục nhã.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiếc móc". Những từ có chứa "nhiếc móc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . móc nhi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhiếc móc


Moi cái xấu để làm cho người ta đau khổ, nhục nhã.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhiếc móc


nhiếc (nói khái quát) nặng lời nhiếc móc bực bội nên thường nhiếc móc con cái Đồng nghĩa: diếc móc, rỉa rói
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhiếp chính nhiêu khê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa