Ý nghĩa của từ nhiêu khê là gì:
nhiêu khê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhiêu khê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiêu khê mình

1

16 Thumbs up   9 Thumbs down

nhiêu khê


Phức tạp rắc rối, khó làm, khó thực hiện: Một biện pháp đi đường vòng rất nhiêu khê.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiêu khê". Những từ có chứa "nhiêu khê" in its definition in Vietnamese. Vie [..]
Nguồn: vdict.com

2

12 Thumbs up   7 Thumbs down

nhiêu khê


Phức tạp rắc rối, khó làm, khó thực hiện: Một biện pháp đi đường vòng rất nhiêu khê.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

nhiêu khê


Rắc rối, lằng nhằng, rườm rà, gây khó khăn ko đúng lúc.
sơnlâm - 00:00:00 UTC 17 tháng 10, 2015

4

7 Thumbs up   9 Thumbs down

nhiêu khê


Phức tạp rắc rối, khó làm, khó thực hiện. | : ''Một biện pháp đi đường vòng rất '''nhiêu khê'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

5 Thumbs up   8 Thumbs down

nhiêu khê


(Khẩu ngữ) lôi thôi, phức tạp một cách không cần thiết thủ tục nhiêu khê
Nguồn: tratu.soha.vn

6

5 Thumbs up   8 Thumbs down

nhiêu khê


Nhiêu khê = nhiễu. Một cách đọc kéo dài của từ Nhiễu trong cụm từ «Nhiễu sự» . Ám chỉ những hành động nhũng nhiễu, gây phiền hà, bực mình cho người khác
Bình Minh - 00:00:00 UTC 17 tháng 10, 2015





<< nhiếc móc nhiên hậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa