1 |
nhiễm sắc thểNhiễm sắc thể là một cấu trúc có tổ chức của ADN và protein nằm trong các tế bào. Đó là một phần đơn lẻ của chuỗi ADN, có chứa nhiều gen, cấu trúc quy định và các trình tự nucleotit khác.
Nhiễm sắc th [..]
|
2 |
nhiễm sắc thể Bộ phận của hạch tế bào, thường hình que, ăn màu rất rõ khi tế bào bị nhuộm.
|
3 |
nhiễm sắc thểphần của nhân tế bào, mang gen, có vai trò chủ đạo về mặt di truyền nhiễm sắc thể X ở người có 23 cặp nhiễm sắc thể Đồng nghĩa: thể nhiễm sắc [..]
|
4 |
nhiễm sắc thể(chromosome), một nhóm những cấu trúc nhỏ dạng sợi, có độ dài và hình dạng khác nhau trong nhân của tế bào có nhân chuẩn, có thức năng lưu trữ và truyền thông tin. Trong quá trình phân chia nhân, mỗi NST cuộn xoắn rất chặt, dễ dàng nhìn thấy qua ống kính hiển vi quang học. Sau khi phân chia, chúng dãn ra nên khó nhận biết. NST mang gen kiểm tra hoạ [..]
|
5 |
nhiễm sắc thểBộ phận của hạch tế bào, thường hình que, ăn màu rất rõ khi tế bào bị nhuộm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiễm sắc thể". Những từ có chứa "nhiễm sắc thể" in its definition in Vietnamese. Vie [..]
|
6 |
nhiễm sắc thểBộ phận của hạch tế bào, thường hình que, ăn màu rất rõ khi tế bào bị nhuộm.
|
<< nhiễm độc | nhiều nhặn >> |