Ý nghĩa của từ nhi đ là gì:
nhi đ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhi đ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhi đ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhi đ


Trẻ em. | : ''Giáo dục '''nhi đồng''' là một khoa học (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhi đ


dt (H. nhi: trẻ em; đồng: con trẻ) Trẻ em: Giáo dục nhi đồng là một khoa học (HCM).
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhi đ


dt (H. nhi: trẻ em; đồng: con trẻ) Trẻ em: Giáo dục nhi đồng là một khoa học (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhi đ


trẻ em ở độ từ bốn, năm đến tám, chín tuổi tuổi nhi đồng các cháu nhi đồng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhay nhiễu nhương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa