Ý nghĩa của từ nhỏ nhẻ là gì:
nhỏ nhẻ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhỏ nhẻ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhỏ nhẻ mình

1

29 Thumbs up   4 Thumbs down

nhỏ nhẻ


t. (Nói năng, ăn uống) thong thả, chậm rãi với vẻ giữ gìn, từ tốn. Nói năng nhỏ nhẻ như cô dâu mới. Ăn nhỏ nhẻ từng miếng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

22 Thumbs up   9 Thumbs down

nhỏ nhẻ


(nói năng, ăn uống) nhẹ nhàng, chậm rãi với vẻ giữ gìn, từ tốn nói năng nhỏ nhẻ như con gái
Nguồn: tratu.soha.vn

3

12 Thumbs up   9 Thumbs down

nhỏ nhẻ


t. (Nói năng, ăn uống) thong thả, chậm rãi với vẻ giữ gìn, từ tốn. Nói năng nhỏ nhẻ như cô dâu mới. Ăn nhỏ nhẻ từng miếng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhỏ nhẻ". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

4

13 Thumbs up   13 Thumbs down

nhỏ nhẻ


Thong thả, chậm rãi với vẻ giữ gìn, từ tốn. | : ''Nói năng '''nhỏ nhẻ''' như cô dâu mới.'' | : ''Ăn '''nhỏ nhẻ''' từng miếng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhật báo niềm nở >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa