1 |
niềm nở Vui vẻ, đầy nhiệt tình, tỏ ra mến khách. | : ''Tiếp đón '''niềm nở'''.''
|
2 |
niềm nở(tiếp đãi) vui vẻ, tỏ ra nhiệt tình, mến khách chào hỏi niềm nở tiếp đãi niềm nở Đồng nghĩa: vồn vã
|
3 |
niềm nởt. (Tiếp đón) vui vẻ, đầy nhiệt tình, tỏ ra mến khách. Tiếp đón niềm nở.
|
4 |
niềm nởt. (Tiếp đón) vui vẻ, đầy nhiệt tình, tỏ ra mến khách. Tiếp đón niềm nở.
|
5 |
niềm nởasaṭha (tính từ), assava (tính từ)
|
<< nhỏ nhẻ | non nước >> |