1 |
nhã nhặntt. 1. Tỏ ra lịch sự, lễ độ: ăn nói nhã nhặn với khách hàng. 2. Đẹp mà giản dị, không loè loẹt, phô trương: ăn mặc nhã nhặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhã nhặn". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
2 |
nhã nhặnTỏ ra lịch sự, lễ độ: ăn nói nhã nhặn với khách hàng. 2. Đẹp mà giản dị, không loè loẹt, phô trương: ăn mặc nhã nhặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhã nhặn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhã nhặn": . nhã nhặn nhan nhản nhăn nhẳn nhân nhẩn nh� .. Tỏ ra lịch sự, lễ độ. | : ''Ăn nói '''nhã nhặn''' với khách hàng.'' | Đẹp mà giản dị, không loè loẹt, phô trương. | : ''Ăn mặc '''nhã nhặn'''.'' tt. 1. Tỏ ra lịch sự, lễ độ: ăn nói nhã nhặn với khách hàng. 2. Đẹp mà giản dị, không loè loẹt, phô trương: ăn mặc nhã nhặn. lễ độ, đúng mực trong quan hệ tiếp xúc ăn nói nhã nhặn cư xử nhã nhặn Trái nghĩa: bất nhã, khiếm nhã đẹp một cách giản dị, không phô trương, không cầu kì màu sắc nhã nhặn ăn mặc nhã nhặn Đồng ..
|
3 |
nhã nhặn Tỏ ra lịch sự, lễ độ. | : ''Ăn nói '''nhã nhặn''' với khách hàng.'' | Đẹp mà giản dị, không loè loẹt, phô trương. | : ''Ăn mặc '''nhã nhặn'''.''
|
4 |
nhã nhặnlễ độ, đúng mực trong quan hệ tiếp xúc ăn nói nhã nhặn cư xử nhã nhặn Trái nghĩa: bất nhã, khiếm nhã đẹp một cách giản dị, không ph [..]
|
5 |
nhã nhặntt. 1. Tỏ ra lịch sự, lễ độ: ăn nói nhã nhặn với khách hàng. 2. Đẹp mà giản dị, không loè loẹt, phô trương: ăn mặc nhã nhặn.
|
6 |
nhã nhặnsomma (tính từ)
|
<< nhân đức | nhãn cầu >> |