Ý nghĩa của từ nhã nhặn là gì:
nhã nhặn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhã nhặn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhã nhặn mình

1

24 Thumbs up   8 Thumbs down

nhã nhặn


tt. 1. Tỏ ra lịch sự, lễ độ: ăn nói nhã nhặn với khách hàng. 2. Đẹp mà giản dị, không loè loẹt, phô trương: ăn mặc nhã nhặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhã nhặn". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

nhã nhặn


Tỏ ra lịch sự, lễ độ: ăn nói nhã nhặn với khách hàng. 2. Đẹp mà giản dị, không loè loẹt, phô trương: ăn mặc nhã nhặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhã nhặn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhã nhặn": . nhã nhặn nhan nhản nhăn nhẳn nhân nhẩn nh� ..



Tỏ ra lịch sự, lễ độ. | : ''Ăn nói '''nhã nhặn''' với khách hàng.'' | Đẹp mà giản dị, không loè loẹt, phô trương. | : ''Ăn mặc '''nhã nhặn'''.''


tt. 1. Tỏ ra lịch sự, lễ độ: ăn nói nhã nhặn với khách hàng. 2. Đẹp mà giản dị, không loè loẹt, phô trương: ăn mặc nhã nhặn.



lễ độ, đúng mực trong quan hệ tiếp xúc ăn nói nhã nhặn cư xử nhã nhặn Trái nghĩa: bất nhã, khiếm nhã đẹp một cách giản dị, không phô trương, không cầu kì màu sắc nhã nhặn ăn mặc nhã nhặn Đồng ..
Mai Anh - 2016-04-05

3

7 Thumbs up   7 Thumbs down

nhã nhặn


Tỏ ra lịch sự, lễ độ. | : ''Ăn nói '''nhã nhặn''' với khách hàng.'' | Đẹp mà giản dị, không loè loẹt, phô trương. | : ''Ăn mặc '''nhã nhặn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

6 Thumbs up   7 Thumbs down

nhã nhặn


lễ độ, đúng mực trong quan hệ tiếp xúc ăn nói nhã nhặn cư xử nhã nhặn Trái nghĩa: bất nhã, khiếm nhã đẹp một cách giản dị, không ph [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

6 Thumbs up   8 Thumbs down

nhã nhặn


tt. 1. Tỏ ra lịch sự, lễ độ: ăn nói nhã nhặn với khách hàng. 2. Đẹp mà giản dị, không loè loẹt, phô trương: ăn mặc nhã nhặn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

5 Thumbs up   7 Thumbs down

nhã nhặn


somma (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< nhân đức nhãn cầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa