Ý nghĩa của từ nhãn cầu là gì:
nhãn cầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhãn cầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhãn cầu mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhãn cầu


nhãn cầu là bộ phận hình cầu màu đen nằm trong ổ mắt
sáng - 00:00:00 UTC 1 tháng 2, 2016

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhãn cầu


nhãn cầu là bộ phận hình cầu màu đen nằm trong ổ mắt
sáng - 00:00:00 UTC 1 tháng 2, 2016

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nhãn cầu


Bộ phận của mắt hình cầu, nằm trong ổ mắt. | : ''Mắt bị teo '''nhãn cầu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nhãn cầu


dt (H. cầu: khối tròn) Bộ phận của mắt hình cầu, nằm trong ổ mắt: Mắt bị teo nhãn cầu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhãn cầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhãn cầu": . nhãn cầu N [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

nhãn cầu


dt (H. cầu: khối tròn) Bộ phận của mắt hình cầu, nằm trong ổ mắt: Mắt bị teo nhãn cầu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

2 Thumbs up   4 Thumbs down

nhãn cầu


phần chính của mắt có dạng hình cầu, nằm trong ổ mắt. Đồng nghĩa: cầu mắt
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhã nhặn nhãn lực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa