Ý nghĩa của từ nhíp là gì:
nhíp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhíp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhíp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhíp


Đồ dùng gồm hai thanh kim loại mỏng, nhỏ và cứng, có khả năng kẹp, giữ chặt, thường dùng để nhổ râu. | : '''''Nhíp''' nhổ râu.'' | Lò xo thanh bằng kim loại cong, có tác dụng giảm xóc cho xe. | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhíp


saṇḍasa (nam)
Nguồn: phathoc.net

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhíp


dt. 1. Đồ dùng gồm hai thanh kim loại mỏng, nhỏ và cứng, có khả năng kẹp, giữ chặt, thường dùng để nhổ râu: nhíp nhổ râu. 2. Lò xo thanh bằng kim loại cong, có tác dụng giảm xóc cho xe: nhíp xe Xe gẫy [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhíp


dt. 1. Đồ dùng gồm hai thanh kim loại mỏng, nhỏ và cứng, có khả năng kẹp, giữ chặt, thường dùng để nhổ râu: nhíp nhổ râu. 2. Lò xo thanh bằng kim loại cong, có tác dụng giảm xóc cho xe: nhíp xe Xe gẫy nhíp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhíp


đồ dùng gồm hai thanh kim loại nhỏ, mỏng và cứng, có khả năng kẹp và giữ chặt, dùng để nhổ râu, nhổ lông dùng nhíp nhổ râu Đồng nghĩa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhíp


(tk. cặp) dụng cụ phẫu thuật, đầu có mấu hoặc khía ngang không có mấu, thường dùng để kẹp bông, gạc, bơm tiêm, nhằm đảm bảo vô khuẩn và nâng các mô lên để cắt hoặc khâu khi mổ.
Nguồn: yhvn.vn (offline)





<< nhãn cầu nhơ nhuốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa