1 |
nhíp Đồ dùng gồm hai thanh kim loại mỏng, nhỏ và cứng, có khả năng kẹp, giữ chặt, thường dùng để nhổ râu. | : '''''Nhíp''' nhổ râu.'' | Lò xo thanh bằng kim loại cong, có tác dụng giảm xóc cho xe. | : '' [..]
|
2 |
nhípsaṇḍasa (nam)
|
3 |
nhípdt. 1. Đồ dùng gồm hai thanh kim loại mỏng, nhỏ và cứng, có khả năng kẹp, giữ chặt, thường dùng để nhổ râu: nhíp nhổ râu. 2. Lò xo thanh bằng kim loại cong, có tác dụng giảm xóc cho xe: nhíp xe Xe gẫy [..]
|
4 |
nhípdt. 1. Đồ dùng gồm hai thanh kim loại mỏng, nhỏ và cứng, có khả năng kẹp, giữ chặt, thường dùng để nhổ râu: nhíp nhổ râu. 2. Lò xo thanh bằng kim loại cong, có tác dụng giảm xóc cho xe: nhíp xe Xe gẫy nhíp.
|
5 |
nhípđồ dùng gồm hai thanh kim loại nhỏ, mỏng và cứng, có khả năng kẹp và giữ chặt, dùng để nhổ râu, nhổ lông dùng nhíp nhổ râu Đồng nghĩa [..]
|
6 |
nhíp(tk. cặp) dụng cụ phẫu thuật, đầu có mấu hoặc khía ngang không có mấu, thường dùng để kẹp bông, gạc, bơm tiêm, nhằm đảm bảo vô khuẩn và nâng các mô lên để cắt hoặc khâu khi mổ.
|
<< nhãn cầu | nhơ nhuốc >> |