Ý nghĩa của từ nhơ nhuốc là gì:
nhơ nhuốc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhơ nhuốc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhơ nhuốc mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nhơ nhuốc


Bẩn thỉu, xấu xa và nhục nhã. | : ''Hành động '''nhơ nhuốc''' của bọn cướp.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhơ nhuốc


xấu xa, nhục nhã bộ mặt xấu xa, nhơ nhuốc tấm thân nhơ nhuốc Đồng nghĩa: dơ duốc, nhơ bẩn, nhuốc nhơ
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhơ nhuốc


tt. Bẩn thỉu, xấu xa và nhục nhã: hành động nhơ nhuốc của bọn cướp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhơ nhuốc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhơ nhuốc": . nhẫn nhục nhem nhuốc nhịn n [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhơ nhuốc


tt. Bẩn thỉu, xấu xa và nhục nhã: hành động nhơ nhuốc của bọn cướp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhíp nhảy sào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa