1 |
nhân đứccó lòng thương người, ăn ở tốt con người nhân đức Đồng nghĩa: nhân hậu, nhân từ Trái nghĩa: thất đức
|
2 |
nhân đức Có lòng thương yêu giúp đỡ người khác. | : ''Bà cụ là người '''nhân đức''' có tiếng.''
|
3 |
nhân đứctt (H. nhân: thương người; đức: đạo làm người) Có lòng thương yêu giúp đỡ người khác: Bà cụ là người nhân đức có tiếng.
|
4 |
nhân đứctt (H. nhân: thương người; đức: đạo làm người) Có lòng thương yêu giúp đỡ người khác: Bà cụ là người nhân đức có tiếng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân đức". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
<< nhân dân | nhã nhặn >> |