Ý nghĩa của từ nhân đức là gì:
nhân đức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhân đức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân đức mình

1

28 Thumbs up   8 Thumbs down

nhân đức


có lòng thương người, ăn ở tốt con người nhân đức Đồng nghĩa: nhân hậu, nhân từ Trái nghĩa: thất đức
Nguồn: tratu.soha.vn

2

23 Thumbs up   8 Thumbs down

nhân đức


Có lòng thương yêu giúp đỡ người khác. | : ''Bà cụ là người '''nhân đức''' có tiếng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

14 Thumbs up   8 Thumbs down

nhân đức


tt (H. nhân: thương người; đức: đạo làm người) Có lòng thương yêu giúp đỡ người khác: Bà cụ là người nhân đức có tiếng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

8 Thumbs up   12 Thumbs down

nhân đức


tt (H. nhân: thương người; đức: đạo làm người) Có lòng thương yêu giúp đỡ người khác: Bà cụ là người nhân đức có tiếng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân đức". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhân loại nhã nhặn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa