Ý nghĩa của từ nhân dân là gì:
nhân dân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ nhân dân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân dân mình

1

27 Thumbs up   7 Thumbs down

nhân dân


đông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực nào đó (nói tổng quát) nhân dân Việt Nam quần chúng nhân d&ac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

17 Thumbs up   8 Thumbs down

nhân dân


dt (H. nhân: người; dân: người dân) Toàn thể người dân trong một nước hay một địa phương: Bất kì việc gì cũng vì lợi ích của nhân dân mà làm (HCM); Sự nhất trí trong Đảng và trong nhân dân (PhVKhải). tt Thuộc về mọi người trong nước hoặc ở một địa phương: Toà án ; Tính dân tộc và tính nhân dân. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

16 Thumbs up   11 Thumbs down

nhân dân


dt (H. nhân: người; dân: người dân) Toàn thể người dân trong một nước hay một địa phương: Bất kì việc gì cũng vì lợi ích của nhân dân mà làm (HCM); Sự nhất trí trong Đảng và trong nhân dân (PhVKhải).t [..]
Nguồn: vdict.com

4

8 Thumbs up   7 Thumbs down

nhân dân


Dân là từ thuần Việt chỉ con người không có chức quyền trong cơ quan nhà nước sống trong một nước.Nhân là Hán Việt chỉ con người.sách vở xưa ít dùng từ nhân dân, mà hay dùng người dân,dân tộc,đồng bào,vì dễ nghe thuận tai, còn từ nhân gốc Hán ghép với từ thuần Việt nghe nặng tai.
như ý - 00:00:00 UTC 10 tháng 3, 2016

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nhân dân


Báo Nhân Dân là cơ quan ngôn luận của Đảng Cộng sản Việt Nam. Tờ báo nhận là "Cơ quan trung ương, tiếng nói của Đảng, Nhà nước và nhân dân Việt Nam".
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

9 Thumbs up   13 Thumbs down

nhân dân


Toàn thể người dân trong một nước hay một địa phương. | : ''Bất kì việc gì cũng vì lợi ích của '''nhân dân''' mà làm (Hồ Chí Minh)'' | : ''Sự nhất trí trong.'' | : ''Đảng và trong '''nhân dân''' (Pha [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

9 Thumbs up   14 Thumbs down

nhân dân


Giái cấp công nhân và giai cấp nông dân ghép lại và gọi tắt là nhân dân.
vu minh hằng - 00:00:00 UTC 24 tháng 12, 2013

8

6 Thumbs up   11 Thumbs down

nhân dân


Nhân dân hay còn gọi là người dân, quần chúng, dân là thuật ngữ chỉ về toàn thể những con người sinh sống trong một quốc gia, và tương đương với khái niệm dân tộc. Nhân dân còn có khái niệm rộng hơn v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

1 Thumbs up   7 Thumbs down

nhân dân


Nhan dan la đươc cấp trên gối tong quạt la nhan dan
My - 00:00:00 UTC 19 tháng 12, 2016

10

8 Thumbs up   14 Thumbs down

nhân dân


Nhân dân là thuật ngữ chỉ về toàn thể những con người sinh sống trong một quốc gia. Nhân dân cũng có thể chỉ đến:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nhân cách nhân loại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa