Ý nghĩa của từ nhừ tử là gì:
nhừ tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhừ tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhừ tử mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

nhừ tử


(Khẩu ngữ) bị đánh nhiều và rất đau (đến mức tưởng như nát nhừ cả người, có thể chết được) nện cho một trận nhừ tử đánh cho nhừ tử Đồng nghĩa: nhừ đòn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhừ tử


Nói đánh đau lắm. | : ''Đánh cho '''nhừ tử'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhừ tử


Nói đánh đau lắm: Đánh cho nhừ tử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhừ tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhừ tử": . nhà tây nhà thổ nhà thơ nhà thờ nhà tiêu nhà tôi nhà tơ nhà tu nhà [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhừ tử


Nói đánh đau lắm: Đánh cho nhừ tử.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thành thục thành tín >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa