Ý nghĩa của từ thành thục là gì:
thành thục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thành thục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thành thục mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

thành thục


hết sức thành thạo và nhuần nhuyễn về động tác, kĩ năng, kĩ thuật (do đã qua một quá trình trau dồi, luyện tập lâu dài và kĩ càng) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

thành thục


Đã thạo: Công nhân được huấn luyện thành thục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thành thục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thành thục": . thành thục thành thực [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thành thục


Đã thạo: Công nhân được huấn luyện thành thục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thành thục


Đã thạo. | : ''Công nhân được huấn luyện '''thành thục'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thành quách nhừ tử >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa