1 |
nhục nhãtt Cảm thấy xấu xa nhơ nhuốc: Nỗi đau khổ nhục nhã của các dân tộc bị áp bức (Trg-chinh).
|
2 |
nhục nhãtt Cảm thấy xấu xa nhơ nhuốc: Nỗi đau khổ nhục nhã của các dân tộc bị áp bức (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhục nhã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhục nhã": . nhác nh [..]
|
3 |
nhục nhãNhuc nha la minh lam gi bi nguoi ta bat duoc . nguoi ta dong ra ngoai bi moi nguoi biet day la nhuc nha
|
4 |
nhục nhã Cảm thấy xấu xa nhơ nhuốc. | : ''Nỗi đau khổ '''nhục nhã''' của các dân tộc bị áp bức (Trường Chinh)''
|
5 |
nhục nhãnhục, đáng khinh bỉ, đáng xấu hổ (nói khái quát) thất bại nhục nhã Đồng nghĩa: điếm nhục
|
<< nhục mạ | nhựa sống >> |