Ý nghĩa của từ nhục nhã là gì:
nhục nhã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhục nhã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhục nhã mình

1

7 Thumbs up   5 Thumbs down

nhục nhã


tt Cảm thấy xấu xa nhơ nhuốc: Nỗi đau khổ nhục nhã của các dân tộc bị áp bức (Trg-chinh).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

nhục nhã


tt Cảm thấy xấu xa nhơ nhuốc: Nỗi đau khổ nhục nhã của các dân tộc bị áp bức (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhục nhã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhục nhã": . nhác nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhục nhã


Nhuc nha la minh lam gi bi nguoi ta bat duoc . nguoi ta dong ra ngoai bi moi nguoi biet day la nhuc nha
Tu - 2017-02-12

4

7 Thumbs up   7 Thumbs down

nhục nhã


Cảm thấy xấu xa nhơ nhuốc. | : ''Nỗi đau khổ '''nhục nhã''' của các dân tộc bị áp bức (Trường Chinh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

4 Thumbs up   12 Thumbs down

nhục nhã


nhục, đáng khinh bỉ, đáng xấu hổ (nói khái quát) thất bại nhục nhã Đồng nghĩa: điếm nhục
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhục mạ nhựa sống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa