Ý nghĩa của từ nhựa sống là gì:
nhựa sống nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhựa sống. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhựa sống mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

nhựa sống


dt. Nguồn sinh lực, sức sống, ví như nhựa nuôi cây: tràn đầy nhựa sống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

nhựa sống


Nguồn sinh lực, sức sống, ví như nhựa nuôi cây. | : ''Tràn đầy '''nhựa sống'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

nhựa sống


nhựa nuôi cây; dùng để biểu trưng cho nguồn sinh lực, cho sức sống của con người nguồn nhựa sống cơ thể tràn trề nhựa sống Đồng nghĩa: sinh khí [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nhựa sống


dt. Nguồn sinh lực, sức sống, ví như nhựa nuôi cây: tràn đầy nhựa sống.
Nguồn: vdict.com





<< nhục nhã niêm luật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa