Ý nghĩa của từ nhục mạ là gì:
nhục mạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhục mạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhục mạ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhục mạ


đgt. Chửi mắng làm cho nhục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhục mạ


Chửi mắng làm cho nhục.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhục mạ


đgt. Chửi mắng làm cho nhục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhục mạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhục mạ": . nhạc mẫu nhục mạ
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhục mạ


āsādeti (ā + sad + e)
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nhục mạ


làm nhục bằng cách chửi mắng, xúc phạm nặng nề đến danh dự buông lời nhục mạ bị nhục mạ trước đám đông Đồng nghĩa: lăng mạ, lăng nhục, sỉ nhục, thoá mạ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhỏ nhen nhục nhã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa