1 |
nhỡ nhàng Sai, hỏng vì đã bỏ qua cơ hội làm được. | : ''Công việc '''nhỡ nhàng'''.'' | Nói người đã lớn tuổi mà chưa lập được gia đình. | : ''Đã '''nhỡ nhàng''' nên đành ở độc thân.'' [..]
|
2 |
nhỡ nhàngt. 1. Sai, hỏng vì đã bỏ qua cơ hội làm được: Công việc nhỡ nhàng. 2. Nói người đã lớn tuổi mà chưa lập được gia đình: Đã nhỡ nhàng nên đành ở độc thân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhỡ nhàng" [..]
|
3 |
nhỡ nhàng(Khẩu ngữ) như lỡ làng (nhưng thường nói về những sự việc không quan trọng lắm) duyên phận nhỡ nhàng
|
4 |
nhỡ nhàngt. 1. Sai, hỏng vì đã bỏ qua cơ hội làm được: Công việc nhỡ nhàng. 2. Nói người đã lớn tuổi mà chưa lập được gia đình: Đã nhỡ nhàng nên đành ở độc thân.
|
<< nhớp | nhục hình >> |